Occur to>
Occur to
/əˈkɜːr tuː/
Nảy ra ý tưởng, nảy ra trong đầu
Ex: It never occurred to me that she might not want to go.
(Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng cô ấy có thể không muốn đi.)
Realize /ˈrɪəlaɪz/
(v): Nhận ra
Ex: It suddenly dawned on him that he had forgotten his keys.
(Nó đột ngột hiện lên trong tâm trí anh ấy rằng anh ấy đã quên chìa khóa.)
- Object to là gì? Nghĩa của Object to - Cụm động từ tiếng Anh
- Opt for something là gì? Nghĩa của Opt for something - Cụm động từ tiếng Anh
- Order somebody around/about là gì? Nghĩa của Order somebody around/about - Cụm động từ tiếng Anh
- Offer up là gì? Nghĩa của Offer up - Cụm động từ tiếng Anh
- Open up là gì? Nghĩa của Open up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Put somebody up là gì? Nghĩa của Put somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Put something to somebody là gì? Nghĩa của Put something to somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Put somebody/something through something là gì? Nghĩa của Put somebody/something through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Put something off là gì? Nghĩa của Put something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Put in for something là gì? Nghĩa của Put in for something - Cụm động từ tiếng Anh
- Put somebody up là gì? Nghĩa của Put somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Put something to somebody là gì? Nghĩa của Put something to somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Put somebody/something through something là gì? Nghĩa của Put somebody/something through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Put something off là gì? Nghĩa của Put something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Put in for something là gì? Nghĩa của Put in for something - Cụm động từ tiếng Anh