Offer up>
Offer up
/ˈɒfər ʌp/
Cung cấp, đề xuất
Ex: He offered up some suggestions for improving the project.
(Anh ấy đưa ra một số đề xuất để cải thiện dự án.)
Propose /prəˈpəʊz/
(v): Đề xuất
Ex: The committee proposed several changes to the company's policies.
(Ủy ban đề xuất một số thay đổi vào chính sách của công ty.)
Keep back /kiːp bæk/
(v): Giữ lại
Ex: He decided to keep back some of his ideas for the next meeting.
(Anh ấy quyết định giữ lại một số ý tưởng của mình cho cuộc họp tiếp theo.)
- Occur to là gì? Nghĩa của Occur to - Cụm động từ tiếng Anh
- Object to là gì? Nghĩa của Object to - Cụm động từ tiếng Anh
- Open up là gì? Nghĩa của Open up - Cụm động từ tiếng Anh
- Operate on someone là gì? Nghĩa của Operate on someone - Cụm động từ tiếng Anh
- Order up something là gì? Nghĩa của Order up something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh