Owe something to someone>
Owe something to someone
/oʊ sʌmθɪŋ tuː ˈsʌmwʌn/
Nợ ai đó cái gì đó
Ex: I owe a lot to my parents for their support and guidance.
(Tôi nợ rất nhiều điều đối với bố mẹ vì sự hỗ trợ và chỉ dẫn của họ.)
Be indebted to /biː ɪnˈdɛtɪd tuː/
(v): Có nghĩa vụ đối với
Ex: She feels deeply indebted to her mentor for helping her succeed in her career.
(Cô ấy cảm thấy rất biết ơn với người hướng dẫn của mình vì đã giúp cô ấy thành công trong sự nghiệp.)
Repay /rɪˈpeɪ/
(v): Trả lại
Ex: He vowed to repay his friend for lending him money during tough times.
(Anh ta đã tuyên bố sẽ trả lại bạn của mình vì đã cho mượn tiền trong những thời kỳ khó khăn.)
- Overcome with là gì? Nghĩa của Overcome with - Cụm động từ tiếng Anh
- Overcome by là gì? Nghĩa của Overcome by - Cụm động từ tiếng Anh
- Order up something là gì? Nghĩa của Order up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Operate on someone là gì? Nghĩa của Operate on someone - Cụm động từ tiếng Anh
- Open up là gì? Nghĩa của Open up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh