Own up>
Own up
/oʊn ʌp/
Thú nhận, thừa nhận
Ex: It's time for you to own up to your mistakes and take responsibility.
(Đến lúc bạn thừa nhận lỗi của mình và đảm nhận trách nhiệm.)
Admit /ədˈmɪt/
(v): Thừa nhận
Ex: She finally admitted to breaking the vase accidentally.
(Cô ấy cuối cùng đã thừa nhận đã vô tình làm vỡ bình hoa.)
Deny /dɪˈnaɪ/
(v): Phủ nhận
Ex: Despite the evidence, he continues to deny any involvement in the theft.
(Mặc dù có bằng chứng, anh ta vẫn tiếp tục phủ nhận mọi liên quan đến vụ trộm.)
- Owe something to someone là gì? Nghĩa của Owe something to someone - Cụm động từ tiếng Anh
- Overcome with là gì? Nghĩa của Overcome with - Cụm động từ tiếng Anh
- Overcome by là gì? Nghĩa của Overcome by - Cụm động từ tiếng Anh
- Order up something là gì? Nghĩa của Order up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Operate on someone là gì? Nghĩa của Operate on someone - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh