Ask someone out>
Ask someone out
Mời ai đó đi chơi hoặc hẹn hò.
Ex: He finally asked her out after months of hesitation.
(Anh ấy cuối cùng đã mời cô ấy đi chơi sau nhiều tháng do dự.)
-
Invite somebody out /ɪnˈvaɪt aʊt/
(v): Mời ai đó đi ra ngoài.
She decided to invite him out for dinner.
(Cô ấy quyết định mời anh ta đi ăn tối.)
-
Turn down /tɜrn daʊn/
(v): Từ chối.
Unfortunately, she turned down his invitation.
(Thật không may, cô ấy từ chối lời mời của anh ta.)
- Add (something) up là gì? Nghĩa của add (something) up - Cụm động từ tiếng Anh
- Act up là gì? Nghĩa của act up - Cụm động từ tiếng Anh
- Act as something là gì? Nghĩa của Act as something - Cụm động từ tiếng Anh
- Abide by something là gì? Nghĩa của Abide by something - Cụm động từ tiếng Anh
- Act for somebody là gì? Nghĩa của Act for somebody - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh