Allow of something >
Allow of something
/əˈlaʊ əv sʌmθɪŋ/
Làm điều gì đó có thể
Ex: The facts allow of only one explanation.
(Sự thật chỉ cho phép một lời giải thích.)
- Admit of /ədˈmɪt əv/
(v) Làm điều gì đó có thể
Ex: The present schedule does not admit of modification.
(Lịch trình hiện tại không cho phép sửa đổi)
- Be capable of /biːˈkeɪpəbl əv/
(v) Có thể
Ex: You are capable of better work than this.
(Bạn có thể làm công việc tốt hơn công việc này)
In capable of /ɪnˈkeɪpəbl əv/
(v) Không thể
Ex: The children seem to be totally incapable of working by themselves.
(Trẻ em dường như hoàn toàn không có khả năng tự làm việc)
- Apply for something là gì? Nghĩa của Apply for something - Cụm động từ tiếng Anh
- Argue somebody into something là gì? Nghĩa của Argue somebody into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Ask after somebody là gì? Nghĩa của Ask after somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Attend to somebody/something là gì? Nghĩa của Attend to somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Allow for something là gì? Nghĩa của Allow for something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh