Add (something) in>
Add (something) in
/æd (sʌmθɪŋ) ɪn/
Thêm vào thứ khác hoặc thêm vào giữa 2 thứ gì đấy
Ex: Send me the new figures when the additional costs have been added in.
(Gửi cho tôi những số liệu mới khi chi phí bổ sung đã được thêm vào)
Insert /'insə:t/
(v) Chèn vào, thêm vào.
Ex: I've filled in the form, but you still need to insert your bank details and date of birth..
(Tôi đã điền vào biểu mẫu nhưng bạn vẫn cần điền thêm thông tin ngân hàng và ngày sinh của mình.)
Remove /rɪˈmuːv/
(v) Loại bỏ
Ex: The men came to remove the rubbish from the backyard.
(Người đàn ông đến để bỏ rác từ sân sau.)
- Add to something là gì? Nghĩa của Add to something - Cụm động từ tiếng Anh
- Address yourself to something là gì? Nghĩa của Address yourself to something - Cụm động từ tiếng Anh
- Acquaint somebody with something là gì? Nghĩa của Acquaint somebody with something - Cụm động từ tiếng Anh
- Adhere to something là gì? Nghĩa của Adhere to something - Cụm động từ tiếng Anh
- Admit of something là gì? Nghĩa của Admit of something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh