Allow for something>
Allow for something
/əˈlaʊ fɔːr sʌmθɪŋ/
Tính đến, kể đến, chú ý đến
Ex: You should allow for the delays caused by bad weather.
(Bạn nên tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra)
Deal with /diːl wɪθ/
(v) Đối phó, xử lý
Ex: General enquiries are dealt with by our head office.
(Các yêu cầu chung được giải quyết bởi trụ sở chính của chúng tôi)
Ignore /ɪɡˈnɔːr/
(v) Phớt lờ
Ex: Safety regulations are being ignored by company managers in the drive to increase profits.
(Các quy định về an toàn đang bị các nhà quản lý công ty phớt lờ nhằm tăng lợi nhuận)
- Allow of something là gì? Nghĩa của Allow of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Apply for something là gì? Nghĩa của Apply for something - Cụm động từ tiếng Anh
- Argue somebody into something là gì? Nghĩa của Argue somebody into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Ask after somebody là gì? Nghĩa của Ask after somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Attend to somebody/something là gì? Nghĩa của Attend to somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Put somebody up là gì? Nghĩa của Put somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Put something to somebody là gì? Nghĩa của Put something to somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Put somebody/something through something là gì? Nghĩa của Put somebody/something through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Put something off là gì? Nghĩa của Put something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Put in for something là gì? Nghĩa của Put in for something - Cụm động từ tiếng Anh
- Put somebody up là gì? Nghĩa của Put somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Put something to somebody là gì? Nghĩa của Put something to somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Put somebody/something through something là gì? Nghĩa của Put somebody/something through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Put something off là gì? Nghĩa của Put something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Put in for something là gì? Nghĩa của Put in for something - Cụm động từ tiếng Anh