Act up>
Act up
/ækt ˈʌp/
- Gây rối
Ex: The kids started acting up.
(Lũ trẻ bắt đầu gây rối)
- Gây ra vấn đề; làm phiền
Ex: The computer started acting up again.
(Máy tính lại bắt đầu gây ra vấn đề.)
-
Misbehave /ˌmɪsbɪˈheɪv/
(v): cư xử không đúng
The children were misbehaving in class.
(Các em nhỏ đã cư xử không đúng trong lớp học.)
-
Well behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/
(a): cư xử đúng
The students behaved well during the field trip.
(Các học sinh đã cư xử đúng trong chuyến tham quan.)
- Act as something là gì? Nghĩa của Act as something - Cụm động từ tiếng Anh
- Abide by something là gì? Nghĩa của Abide by something - Cụm động từ tiếng Anh
- Act for somebody là gì? Nghĩa của Act for somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Act something out là gì? Nghĩa của Act something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Add (something) in là gì? Nghĩa của Add (something) in - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh