Lie down >
Lie down
/laɪ daʊn/
Nằm xuống
Ex: After a long day at work, she just wanted to lie down and rest.
(Sau một ngày làm việc dài, cô ấy chỉ muốn nằm xuống và nghỉ ngơi.)
Recline /rɪˈklaɪn/
(v): Nằm dựa
Ex: He reclined on the sofa, enjoying his book and a cup of tea.
(Anh ấy nằm dựa trên ghế sofa, thưởng thức cuốn sách và một cốc trà.)
Stand up /stænd ʌp/
(v): Đứng dậy
Ex: Please stand up when the teacher enters the classroom.
(Xin đứng dậy khi giáo viên vào lớp.)
- Let up là gì? Nghĩa của Let up - Cụm động từ tiếng Anh
- Leave someone/something out là gì? Nghĩa của Leave someone/something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Lay something out là gì? Nghĩa của Lay something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Lay someone off là gì? Nghĩa của Lay someone off - Cụm động từ tiếng Anh
- Lay in on someone là gì? Nghĩa của Lay in on someone - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh