Let off>
Let (someone) off
/lɛt ɒf/
Tha cho ai / không trừng phạt ai
Ex: The police officer let the driver off with a warning.
(Cảnh sát đã tha cho người lái xe một lời cảnh cáo.)
- Excuse /ɪkˈskjuːz/
(v): Tha thứ
Ex: She decided to excuse him for his late arrival.
(Cô ấy quyết định tha thứ cho anh ta vì đến muộn.)
- Pardon /ˈpɑːrdn/
(n): Miễn trừ
Ex: The governor issued a pardon to the convicted criminal.
(Thống đốc đã ban một quyết định miễn trừ cho tội phạm bị kết án.)
Punish /ˈpʌnɪʃ/
(v): Trừng phạt
Ex: The teacher decided to punish the student for cheating on the test.
(Giáo viên quyết định trừng phạt học sinh vì gian lận trong bài kiểm tra.)
- Let someone down là gì? Nghĩa của let someone down - Cụm động từ tiếng Anh
- Let someone in là gì? Nghĩa của let someone in - Cụm động từ tiếng Anh
- Live on là gì? Nghĩa của live on - Cụm động từ tiếng Anh
- Live up to là gì? Nghĩa của live up to - Cụm động từ tiếng Anh
- Look after là gì? Nghĩa của look after - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh