Melt down>
Melt down
/mɛlt daʊn/
Tan chảy, sụp đổ
Ex: The snowman began to melt down as the temperature rose.
(Người tuyết bắt đầu tan chảy khi nhiệt độ tăng lên.)
Solidify /səˈlɪdəˌfaɪ/
(v): Làm đặc lại
Ex: The chocolate will solidify once it cools down.
(Socola sẽ đặc lại khi nó nguội đi.)
- Meet up (with) là gì? Nghĩa của Meet up (with) - Cụm động từ tiếng Anh
- Mash up là gì? Nghĩa của Mash up - Cụm động từ tiếng Anh
- Mark down là gì? Nghĩa của Mark down - Cụm động từ tiếng Anh
- Make up for là gì? Nghĩa của Make up for - Cụm động từ tiếng Anh
- Make something over là gì? Nghĩa của Make something over - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh