Mess (something) up>
Mess (something) up
/mɛs ˈʌp/
Làm lộn xộn, làm hỏng cái gì
Ex: I accidentally messed up the presentation slides by deleting important information.
(Tôi vô tình làm lộn xộn các slide trình bày bằng cách xóa thông tin quan trọng.)
Ruin /ˈruɪn/
(v): Hủy hoại
Ex: She ruined her chances of promotion by consistently arriving late to work.
(Cô ấy đã hủy hoại cơ hội thăng chức của mình bằng cách luôn đến làm muộn.)
Tidy /ˈtaɪdi/
(v): Dọn dẹp
Ex: Please tidy up your room before guests arrive.
(Xin hãy dọn dẹp phòng của bạn trước khi khách đến.)
- Melt down là gì? Nghĩa của Melt down - Cụm động từ tiếng Anh
- Meet up (with) là gì? Nghĩa của Meet up (with) - Cụm động từ tiếng Anh
- Mash up là gì? Nghĩa của Mash up - Cụm động từ tiếng Anh
- Mark down là gì? Nghĩa của Mark down - Cụm động từ tiếng Anh
- Make up for là gì? Nghĩa của Make up for - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh