Face up to something


Face up to something  /feɪs/  

Chấp nhận đối mặt để giải quyết tình huồng khó nhằn.    

Ex: When is she going to face up to her responsibilities?

(Khi nào thì cô ấy sẽ đối mặt để chịu trách nhiệm của cô ấy?)  

Từ đồng nghĩa

 Square up  /skweər/ 

(v): Đối mặt trực tiếp với điều gì đó.    

Ex: The players squared up to each other and started shouting.

(Các cầu thủ đối mặt nhau và bắt đầu la hét.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm