Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 11

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Để nói về các vấn đề sống ở thành phố trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố gồm: commuter, immigrant, resident, vendor, skyscraper, hustle, airport, station, traffic jam, unpleasant, intersection, congestion,...

Xem chi tiết

Để nói về khoảng cách thế hệ trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về khoảng cách thế hệ gồm: generation gap, nuclear family, extended family, behavior, argument, traditional view, conflict, respect, characteristic, deal with, generational difference,...

Xem chi tiết

Để nói về sự tự lập của thanh thiếu niên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên gồm: confidence, convince, encourage, part-time job, independent, responsibility, self-motivated, belief, self-study, life skill, come up with,...

Xem chi tiết

Để nói về các vấn đề xã hội trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các vấn đề xã hội gồm: crime, overpopulation, awareness, bullying, peer pressure, body shaming, violent, social issue, poverty, depression, stand up to, absent, obey, illegal,...

Xem chi tiết

Để nói về các giai đoạn và sự kiện quan trọng trong đời trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các giai đoạn và sự kiện quan trọng trong đời gồm: lifespan, adult, infant, toddler, centenarian, middle-aged, bring up, grow up, fall in love, get married, divorce, engaged, pass away, retire,...

Xem chi tiết

Để nói về các các bộ phận cơ thể trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các bộ phận cơ thể gồm: ankle, calf, eyelid, intestine, jaw, kidney, skull, scalp, spine, waist, organ, limb, vessel, moustache,...

Xem chi tiết

Để nói về tính cách con người trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....

Xem chi tiết