Hear from>
Hear from
/hɪər frʌm/
Nhận được tin tức hoặc liên lạc từ ai đó, thường là qua thư điện tử hoặc điện thoại.
Ex: I haven't heard from my sister in weeks; I hope she's doing okay.
(Tôi đã không nhận được tin từ em gái tôi trong vài tuần; tôi hy vọng cô ấy đang ổn.)
Stay in touch (with) /steɪ ɪn tʌtʃ/
(v): Giữ liên lạc, duy trì mối quan hệ hoặc tiếp tục giao tiếp với ai đó.
Ex: Even though they live in different cities, they make sure to stay in touch regularly.
(Mặc dù họ sống ở các thành phố khác nhau, họ đảm bảo duy trì liên lạc thường xuyên.)
Lose touch /luːz tʌtʃ/
(v): Mất liên lạc.
Ex: We used to be close friends, but unfortunately, we lost touch over the years.
(Chúng tôi trước đây là bạn thân, nhưng không may, chúng tôi mất liên lạc qua nhiều năm.)
- Hand something back là gì? Nghĩa của Hand something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Have someone over là gì? Nghĩa của Have someone over - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear of là gì? Nghĩa của Hear of - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold out là gì? Nghĩa của Hold out - Cụm động từ tiếng Anh
- Hang around là gì? Nghĩa của Hang around - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh