Hold out>
Hold out
/hoʊld aʊt/
Giữ vững hoặc tiếp tục đối phó với tình huống khó khăn hoặc nặng nề mà không đầu hàng.
Ex: Despite the challenges, they held out hope for a better future.
(Mặc dù có những thách thức, họ vẫn giữ niềm hy vọng vào một tương lai tốt đẹp hơn.)
Endure /ɪnˈdʊər/
(v): Chịu đựng.
Ex: The soldiers endured harsh conditions during their time in the jungle.
(Những người lính đã chịu đựng những điều kiện khắc nghiệt trong thời gian ở trong rừng.)
Give in /ɡɪv ɪn/
(v): Đầu hàng.
Ex: Despite their initial resistance, they eventually gave in to the demands of the enemy.
(Mặc dù ban đầu họ phản kháng, nhưng cuối cùng họ đã đầu hàng trước yêu cầu của kẻ thù.)
- Hear of là gì? Nghĩa của Hear of - Cụm động từ tiếng Anh
- Have someone over là gì? Nghĩa của Have someone over - Cụm động từ tiếng Anh
- Hand something back là gì? Nghĩa của Hand something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear from là gì? Nghĩa của Hear from - Cụm động từ tiếng Anh
- Hang around là gì? Nghĩa của Hang around - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh