Iron out>
Iron out
/ˈaɪərn aʊt/
Loại bỏ vấn đề hoặc khó khăn đang ảnh hưởng đến một cái gì đó
Ex: There are still a few details that need ironing out.
(Vẫn còn một số chi tiết cần giải quyết.)
Solve /sɒlv/
(v): giải quyết
Ex: Attempts are being made to solve the problem of waste disposal.
(Những nỗ lực đang được thực hiện để giải quyết vấn đề xử lý chất thải.)
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh