Operate on someone>
Operate on someone
/ˈɒpəreɪt ɒn ˈsʌmwʌn/
Phẫu thuật cho ai đó
Ex: The surgeon operated on the patient to remove the tumor.
(Bác sĩ phẫu thuật cho bệnh nhân để loại bỏ khối u.)
Perform surgery on someone /pəˈfɔːm ˈsɜːrdʒəri ɒn ˈsʌmwʌn/
(v): Tiến hành phẫu thuật cho ai đó
Ex: The specialist performed surgery on the injured athlete's knee.
(Chuyên gia tiến hành phẫu thuật cho đầu gối của vận động viên bị thương.)
- Open up là gì? Nghĩa của Open up - Cụm động từ tiếng Anh
- Offer up là gì? Nghĩa của Offer up - Cụm động từ tiếng Anh
- Occur to là gì? Nghĩa của Occur to - Cụm động từ tiếng Anh
- Object to là gì? Nghĩa của Object to - Cụm động từ tiếng Anh
- Order up something là gì? Nghĩa của Order up something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh