Object to>
Object to
/ˈɒbdʒɪkt tuː/
Phản đối
Ex: She objected to the proposed changes in the company's policy.
(Cô ấy phản đối các thay đổi đề xuất trong chính sách của công ty.)
Protest /ˈprəʊtɛst/
(v): Phản đối
Ex: The workers organized a protest to object to the new working conditions.
(Các công nhân đã tổ chức một cuộc biểu tình để phản đối các điều kiện làm việc mới.)
Agree /əˈɡriː/
(v): Đồng ý
Ex: After some negotiation, they finally agreed to the terms of the contract.
(Sau một số cuộc đàm phán, họ cuối cùng đã đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.)
- Occur to là gì? Nghĩa của Occur to - Cụm động từ tiếng Anh
- Offer up là gì? Nghĩa của Offer up - Cụm động từ tiếng Anh
- Open up là gì? Nghĩa của Open up - Cụm động từ tiếng Anh
- Operate on someone là gì? Nghĩa của Operate on someone - Cụm động từ tiếng Anh
- Order up something là gì? Nghĩa của Order up something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh