Move on>
Move on
/muːv ɒn/
Tiến xa hơn, tiếp tục
Ex: It's time for us to move on from this failed project and focus on new opportunities.
(Đã đến lúc chúng ta tiến xa hơn từ dự án thất bại này và tập trung vào các cơ hội mới.)
Progress /ˈprəʊɡres/
(v): Tiến triển
Ex: With dedication and hard work, we can progress in our careers.
(Với sự cống hiến và làm việc chăm chỉ, chúng ta có thể tiến triển trong sự nghiệp.)
Stay put /steɪ pʊt/
(v): Ở lại
Ex: Despite the challenges, she decided to stay put and continue working at the same company.
(Mặc dù gặp khó khăn, cô ấy quyết định ở lại và tiếp tục làm việc tại cùng một công ty.)
- Mess (something) up là gì? Nghĩa của Mess (something) up - Cụm động từ tiếng Anh
- Melt down là gì? Nghĩa của Melt down - Cụm động từ tiếng Anh
- Meet up (with) là gì? Nghĩa của Meet up (with) - Cụm động từ tiếng Anh
- Mash up là gì? Nghĩa của Mash up - Cụm động từ tiếng Anh
- Mark down là gì? Nghĩa của Mark down - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh