Apply for something>
Apply for something
/əˈplaɪ fɔːr sʌmθɪŋ/
Nộp đơn, xin làm việc/giấy tờ
Ex: They have successfully applied for political asylum.
(Họ đã nộp đơn xin tị nạn chính trị thành công)
Ask for /ɑːsk fɔːr/
(v) Yêu cầu
Ex: I asked the waiter for another glass.
(Tôi yêu cầu người phục vụ mang thêm cho tôi một ly nữa)
Cancel /ˈkænsl/
(v) Hủy bỏ, dừng
Ex: All flights have been cancelled because of bad weather.
(Tất cả chuyến bay bị hủy bởi vì thời tiết xấu.)
- Argue somebody into something là gì? Nghĩa của Argue somebody into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Ask after somebody là gì? Nghĩa của Ask after somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Attend to somebody/something là gì? Nghĩa của Attend to somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Allow of something là gì? Nghĩa của Allow of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Allow for something là gì? Nghĩa của Allow for something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh