Act as something>
Act as something
/ækt əz sʌmθɪŋ/
Thực hiện một vai trò hoặc chức năng cụ thể
Ex: Large fines act as a deterrent to motorists.
(Mức phạt lớn đóng vai trò răn đe người lái xe.)
Serve as sth /sɜːv əz sʌmθɪŋ/
(v) Thực hiện nghĩa vụ cho một tổ chức hay quốc gia.
Ex: He served in the army for two years.
(Anh ấy đã phục vụ trong quân đội 2 năm rồi.)
Deny /di'nai/
(v) Từ chối, phản đối, phủ nhận
Ex: He will not confirm or deny the allegations.
(Ông sẽ không xác nhận hoặc phủ nhận các cáo buộc.)
- Abide by something là gì? Nghĩa của Abide by something - Cụm động từ tiếng Anh
- Act for somebody là gì? Nghĩa của Act for somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Act something out là gì? Nghĩa của Act something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Add (something) in là gì? Nghĩa của Add (something) in - Cụm động từ tiếng Anh
- Add to something là gì? Nghĩa của Add to something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh