Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.


Câu 1

I’m __________ stuck in the traffic jams. The streets are too crowded.

  • A.

    having

  • B.

    getting 

  • C.

    doing

  • D.

    playing

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

having (v): có

getting (v): nhận

doing (v): làm

playing (v): chơi

get stuck: mắc kẹt

I’m getting stuck in the traffic jams. The streets are too crowded.

(Tôi đang bị kẹt xe. Đường phố quá đông đúc.)

Chọn B


Câu 2

I think in the future, city dwellers will live close to modern __________.

  • A.

    amenities

  • B.

    buildings  

  • C.

    computers 

  • D.

    helicopters

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

amenities (n): tiện nghi

buildings (n): tòa nhà

computers (n): máy tính

helicopters (n): máy bay trực thăng

I think in the future, city dwellers will live close to modern amenities.

(Tôi nghĩ trong tương lai người dân thành phố sẽ được sống gần những tiện ích hiện đại.)

Chọn A


Câu 3

My best friend insisted on __________ out.

  • A.

    moving

  • B.

    move 

  • C.

    have moved

  • D.

    moved

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Danh động từ

Lời giải chi tiết :

insist on + V-ing: khăng khăng làm việc gì

My best friend insisted on moving out.

(Người bạn thân nhất của tôi nhất quyết đòi chuyển đi.)

Chọn A


Câu 4

Volunteers can give a __________ hand in the school’s project. 

  • A.

    flying

  • B.

    making

  • C.

    helping

  • D.

    living

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

flying (v): bay

making (v): làm

helping (v): làm

living (v): sống

Volunteers can give a helping hand in the school’s project. 

(Các tình nguyện viên có thể giúp đỡ dự án của trường.)

Chọn C


Câu 5

By 2050, we __________ well-developed infrastructure in the country.

  • A.

    have had

  • B.

    will have

  • C.

    will be having

  • D.

    will have had

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc với “by” (trước): By + thời gian trong tương lai, S + will have V3/ed.

By 2050, we will have had well-developed infrastructure in the country.

(Đến năm 2050, chúng ta sẽ có cơ sở hạ tầng phát triển tốt trong nước.)

Chọn D


Câu 6

Financial __________ skills are necessary if one wants to live independently.

  • A.

    control

  • B.

    management 

  • C.

    strength

  • D.

    independence

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

control (n): kiểm soát

management (n): quản lý

strength (n): sức mạnh

independence (n): độc lập

Financial management skills are necessary if one wants to live independently.

(Kỹ năng quản lý tài chính là cần thiết nếu một người muốn sống độc lập.)

Chọn B


Câu 7

Đà Nẵng must be one of the most __________ places in Vietnam.

  • A.

    brain

  • B.

    blood

  • C.

    vertical

  • D.

    liveable

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

brain (n): não

blood (n): máu

vertical (adj): thẳng đứng

liveable (adj): đáng sống

Đà Nẵng must be one of the most liveable places in Vietnam.

(Đà Nẵng phải là một trong những nơi đáng sống nhất ở Việt Nam.)

Chọn D


Câu 8

It’s high time you __________ the books you have borrowed.

  • A.

    returned

  • B.

    have returned

  • C.

    return

  • D.

    returning

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc “It’s time”

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc “It’s time” (đã đến lúc): It’s (high) time + S + V2/ed.

It’s high time you returned the books you have borrowed.

(Đã đến lúc bạn phải trả lại những cuốn sách bạn đã mượn.)

Chọn A


Câu 9

Underprivileged children __________ with quality education.

  • A.

    provided

  • B.

    provide 

  • C.

    will be provided

  • D.

    will have provided

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu bị động thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be V3/ed.

Underprivileged children will be provided with quality education.

(Trẻ em có hoàn cảnh khó khăn sẽ được hưởng nền giáo dục có chất lượng.)

Chọn C


Câu 10

Ms Hoa __________ a new burglar alarm installed yesterday. She was out of town.

  • A.

    couldn’t have had

  • B.

    can’t have had 

  • C.

    might have had

  • D.

    mustn’t have had

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

couldn’t have had: đáng lẽ ra đã không thể

can’t have had: chắc chắn không thể

might have had: có lẽ đã không

mustn’t have had: chắc hẳn đã không

Ms Hoa couldn’t have had a new burglar alarm installed yesterday. She was out of town.

(Đáng lễ ra hôm qua cô Hoa đã không thể lắp đặt thiết bị báo trộm mới. Cô ấy đã ra khỏi thị trấn.)

Chọn A