Đề bài

Choose the best answer to complete each of the following questions.


Câu 1

Thiên Cung Cave, a beautiful ________ rock formation, is situated on a small island in Hạ Long Bay.

  • A.

    river 

  • B.

    limestone 

  • C.

    forest 

  • D.

    field

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

river (n): sông

limestone (n): đá vôi

forest (n): rừng

field (n): cánh đồng

Thiên Cung Cave, a beautiful limestone rock formation, is situated on a small island in Hạ Long Bay.

(Động Thiên Cung là một khối đá vôi tuyệt đẹp nằm trên một hòn đảo nhỏ ở Vịnh Hạ Long.)

Chọn B


Câu 2

The Imperial ________ of Thăng Long was first built in the 11th century during the Lý Dynasty.

  • A.

    Gate 

  • B.

    Palace 

  • C.

    Monument

  • D.

    Citadel

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Gate (n): cổng

Palace (n): cung điện

Monument (n): tượng đài

Citadel (n): thành cổ

The Imperial Citadel of Thăng Long was first built in the 11th century during the Lý Dynasty.

(Hoàng thành Thăng Long được xây dựng lần đầu tiên vào thế kỷ 11 dưới thời nhà Lý.)

Chọn D


Câu 3

After completing their vocational courses, students are offered four-month __________ to learn from skilled people in the trade.

  • A.

    education 

  • B.

    apprenticeships

  • C.

    courses  

  • D.

    breaks

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

education (n): giáo dục

apprenticeships (n): học nghề

courses (n): khóa học

breaks (v): giải lao

After completing their vocational courses, students are offered four-month apprenticeships to learn from skilled people in the trade.

(Sau khi hoàn thành các khóa học nghề, sinh viên được mời học nghề bốn tháng để học hỏi từ những người có tay nghề cao trong ngành.)

Chọn B


Câu 4

The University of Oxford is one of the best academic __________ in the world.

  • A.

    chances 

  • B.

    careers 

  • C.

    institutions

  • D.

    companies

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

chances (n): cơ hội

careers (n): sự nghiệp

institutions (n): học viện

companies (n): công ty

The University of Oxford is one of the best academic institutions in the world.

(Đại học Oxford là một trong những tổ chức học thuật tốt nhất trên thế giới.)

Chọn C


Câu 5

My parents were proud of having __________ the best schools in the area for me and my brothers.

  • A.

    choose

  • B.

    choosing

  • C.

    chose

  • D.

    chosen

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phân từ hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Sau “having” cần một động từ ở dạng V3/ed.

My parents were proud of having chosen the best schools in the area for me and my brothers.

(Cha mẹ tôi tự hào vì đã chọn những ngôi trường tốt nhất trong vùng cho tôi và các anh em tôi.)

Chọn D


Câu 6

Babysitting and dog walking are good __________ for teenagers.

  • A.

    well-paid jobs

  • B.

    chores 

  • C.

    part-time jobs

  • D.

    life skills

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

well-paid jobs (n): công việc có lương cao

chores (n): công việc vặt

part-time jobs (n): công việc bán thời gian

life skills (n: kĩ năng sống

Babysitting and dog walking are good part-time jobs for teenagers.

(Trông trẻ và dắt chó đi dạo là những công việc bán thời gian tốt cho thanh thiếu niên.)

Chọn C


Câu 7

This __________ app helps me create to-do lists and organise my tasks.

  • A.

    time-management

  • B.

    money-management

     

  • C.

    skill-development 

  • D.

    self-study

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

time-management (n): quản lý thời gian

money-management (n): quản lý tiền bạc

skill-development (n): phát triển kỹ năng

self-study (n): tự học

This time-management app helps me create to-do lists and organise my tasks.

(Ứng dụng quản lý thời gian này giúp tôi tạo danh sách việc cần làm và sắp xếp công việc của mình.)

Chọn A


Câu 8

My brother wants to go to the best university _____________ for an engineering degree.

  • A.

    study

  • B.

    to study 

  • C.

    having studied

  • D.

    to studying

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu chỉ mục đích với “to” (để): S + V + to + S +V.

My brother wants to go to the best university to study for an engineering degree.

(Anh trai tôi muốn vào trường đại học tốt nhất để lấy bằng kỹ sư.)

Chọn B


Câu 9

Nam: Ms Ha, I’m afraid I’m not feeling well. Can I leave school early today? - Ms Ha: Yes, of course. __________ tomorrow.

  • A.

    Hope you feel better

  • B.

    Wish you luck

     

  • C.

    May you be happy

  • D.

    See you again

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Mong bạn cảm thấy tốt hơn

B. Chúc bạn may mắn

C. Chúc bạn hạnh phúc

D. Hẹn gặp lại

Nam: Ms Ha, I’m afraid I’m not feeling well. Can I leave school early today? - Ms Ha: Yes, of course. Hope you feel better tomorrow.

(Nam: Cô Hà, tôi e rằng tôi không được khỏe. Hôm nay tôi có thể nghỉ học sớm được không? - Cô Hà: Tất nhiên rồi. Hy vọng bạn cảm thấy tốt hơn vào ngày mai.)

Chọn A


Câu 10

Khoa: Mr Smith, could I meet you on Friday afternoon after 4:30? - Mr Smith: OK, __________ at around five.

  • A.

    I’d like to 

  • B.

    may I see you

  • C.

    I’ll see you 

  • D.

    I can meet

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Tôi muốn

B. Tôi có thể gặp bạn

C. Tôi sẽ gặp bạn

D. Tôi có thể gặp

Khoa: Mr Smith, could I meet you on Friday afternoon after 4:30? - Mr Smith: OK, I’ll see you at around five.

(Khoa: Ông Smith, tôi có thể gặp anh vào chiều thứ Sáu sau 4:30 được không? - Ông Smith: Được rồi, tôi sẽ gặp bạn vào khoảng năm giờ.)

Chọn C


Câu 11

He completed a __________ cooking course at this vocational school before he became a restaurant cook.

  • A.

    business 

  • B.

    professional 

  • C.

    formal  

  • D.

    responsible

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

business (n): kinh doanh

professional (adj): chuyên nghiệp

formal (adj): chính thức

responsible (adj): trách nhiệm

He completed a professional cooking course at this vocational school before he became a restaurant cook.

(Anh đã hoàn thành khóa học nấu ăn chuyên nghiệp tại trường dạy nghề này trước khi trở thành đầu bếp nhà hàng.)

Chọn B


Câu 12

All the buildings are well ________ as they are kept in their original state.

  • A.

    preserved 

  • B.

    promoted  

  • C.

    constructed

  • D.

    rebuilt

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

preserved (v): bảo tồn

promoted (v): quảng bá

constructed (v): xây dựng

rebuilt (v): tái xây dựng

All the buildings are well preserved as they are kept in their original state.

(Tất cả các tòa nhà đều được bảo quản tốt vì chúng được giữ ở trạng thái ban đầu.)

Chọn A