Đề bài

Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

After he had finished his English course, he __________ to England to continue his study.

  • A.

    goes

  • B.

    went

  • C.

    has gone

  • D.

    was going

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn: diễn tả hành động xảy ra xong rồi mới tới hành động khác

After he had finished his English course, he went to England to continue his study.

(Sau khi hoàn thành khóa học Tiếng Anh, anh ta sang Anh để tiếp tục việc học của mình.)

Chọn B


Câu 2

Sleep, rest and relaxation can _______________ the ageing process.

  • A.

    slow down

  • B.

    speed up

  • C.

    turn off

  • D.

    turn on

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

slow down (phr.v): giảm, làm chậm

speed up (phr.v): tăng tốc

turn off(phr.v): bật

turn on (phr.v): tắt

Sleep, rest and relaxation can slow down the ageing process.

(Ngủ, nghỉ ngơi và thư giãn có thể làm chậm quá trình lão hóa.)

Chọn A


Câu 3

The major factor __________ the generation gap is lack of communication between parents and their children.

  • A.

    causing

  • B.

    resulting

  • C.

    leading

  • D.

    making

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

causing (v): gây ra

resulting (v): kết quả

leading (v): dẫn đến

making (v): làm cho

The major factor causing the generation gap is lack of communication between parents and their children.

(Yếu tố chính gây ra khoảng cách thế hệ là do thiếu sự giao tiếp giữa cha mẹ và con cái.)

Chọn A


Câu 4

Those audiences _______ show their tickets before entering the concert hall.

  • A.

    have to

  • B.

    must

  • C.

    ought to

  • D.

    don't have to

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

have to: phải (cưỡng chế từ hoàn cảnh bên ngoài)

must: phải (cưỡng chế từ người nói)

ought to: nên

don't have to: không cần phải

Those audiences have to show their tickets before entering the concert hall. 

(Những khán giả đó phải xuất trình vé trước khi vào phòng hòa nhạc.)

Chọn A


Câu 5

To decide the winner of the competition, the examiners ________ candidates' dishes now.

  • A.

    taste

  • B.

    tasted

  • C.

    are tasting

  • D.

    was tasting

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

“now” (bây giờ) là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn.

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.

To decide the winner of the competition, the examiners are tasting candidates' dishes now.

(Để quyết định người chiến thắng trong cuộc thi, ban giám khảo đang nếm thử món ăn của thí sinh.)

Chọn C


Câu 6

City _____________ will stop using their cars in urban areas.

  • A.

    dwellers

  • B.

    governments 

  • C.

    authorities          

  • D.

    researchers

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

dwellers (n): cư dân

governments (n): chính phủ

authorities (n): chính quyền      

researchers (n): nhà nghiên cứu

City dwellers will stop using their cars in urban areas.

(Người dân thành phố sẽ ngừng sử dụng ô tô ở khu vực thành thị.)

Chọn A


Câu 7

Smokers generally do know that smoking is extremely harmful, but it’s just that they can’t help_______it.

  • A.

    doing

  • B.

    to do

  • C.

    do

  • D.

    having done

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: V-ing/ to V

Lời giải chi tiết :

Can’t help V-ing: không thể nhịn làm gì

Smokers generally do know that smoking is extremely harmful, but it’s just that they can’t help doing it.

(Những người hút thuốc thường biết rằng hút thuốc là cực kỳ có hại, nhưng chỉ là họ không thể không làm điều đó.)

Chọn A


Câu 8

Singapore has made a huge ________________ to scholarships for ASEAN’s students

  • A.

    decision

  • B.

    effort

  • C.

    contribution 

  • D.

    arrangement

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

decision (n): quyết định

effort (n): nỗ lực

contribution (n): đóng góp

arrangement (n): sự sắp xếp

Singapore has made a huge contribution to scholarships for ASEAN’s students.

(Singapore đã đóng góp rất lớn vào việc cấp học bổng cho sinh viên ASEAN.)

Chọn C


Câu 9

A large amount of carbon dioxide __________ are released into the atmosphere by burning fossil fuels.

 

  • A.

    emissions 

  • B.

    carbon footprint 

  • C.

    emit 

  • D.

    greenhouse gas

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

emissions (n): khí thải           

carbon footprint (n): lượng khí thải carbon  

emit (v): thải                      

greenhouse gas (n): khí nhà kính

A large amount of carbon dioxide emissions are released into the atmosphere by burning fossil fuels.

(Một lượng lớn khí thải carbon dioxide được thải vào khí quyển bằng cách đốt nhiên liệu hóa thạch.)

Chọn A


Câu 10

As a student, I think I should study more and be more responsible for making contribution ______. preserving our environment better.

  • A.

    on

  • B.

    of

  • C.

    from

  • D.

    to

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

As a student, I think I should study more and be more responsible for making contribution to preserving our environment better.

(Là một sinh viên, tôi nghĩ mình nên học tập nhiều hơn và có trách nhiệm hơn trong việc góp phần bảo vệ môi trường của chúng ta tốt hơn.)

Chọn D