Đề bài

Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

Although global warming is causing changes in weather patterns, it is only one aspect of ________.

  • A.

    global warming     

  • B.

    ecological balance            

  • C.

    climate change               

  • D.

    carbon footprint

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm danh từ

Lời giải chi tiết :

global warming (np): sự nóng lên toàn cầu

ecological balance (np): cân bằng sinh thái

climate change (np): biến đổi khí hậu

carbon footprint (np): lượng khí thải carbon

Although global warming is causing changes in weather patterns, it is only one aspect of climate change.

(Mặc dù sự nóng lên toàn cầu đang gây ra những thay đổi về kiểu thời tiết nhưng đó chỉ là một khía cạnh của biến đổi khí hậu.)

Chọn C


Câu 2

The crash resulted ________ the death of 10 passengers.

  • A.

    to

  • B.

    at

  • C.

    into

  • D.

    in

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

result in: dẫn đến

The crash resulted in the death of 10 passengers.

(Vụ tai nạn khiến 10 hành khách tử vong.)

Chọn D


Câu 3

The medical authorities warned everyone not to drink the water without _______it.

  • A.

    being boiled

  • B.

    boiling

  • C.

    having boiled

  • D.

    having to boil

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng của động từ

Lời giải chi tiết :

Sau giới từ “without” ta dùng V-ing.

The medical authorities warned everyone not to drink the water without boiling it.

(Các cơ quan y tế khuyến cáo tất cả mọi người không nên uống nước chưa đun sôi)

Chọn B


Câu 4

You need to _____________ a community project related to the theme for the year.

  • A.

    reject

  • B.

    reach

  • C.

    approve

  • D.

    propose

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

reject (v): từ chối

reach (v): với tới

approve (v): chấp thuận

propose (v): đề xuất

You need to propose a community project related to the theme for the year.

(Bạn cần đề xuất một dự án cộng đồng liên quan đến chủ đề trong năm)

Chọn D


Câu 5

His girlfriend _________________ gentle and independent.

  • A.

    acts

  • B.

    seems

  • C.

    says

  • D.

    look

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

says: nói

seems: có vẻ, dường như

acts: hành động

look: trông (từ này đang không chia theo chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít)

His girlfriend seems gentle and independent.

(Bạn gái anh ấy có vẻ dịu dàng và độc lập.)

Chọn B


Câu 6

Most people will use public _____________ such as trams and electric buses.

  • A.

    places

  • B.

    technology

  • C.

    transport

  • D.

    system

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

places (n): địa điểm

technology (n): công nghệ

transport (n): giao thông

system (n): hệ thống

Most people will use public transport such as trams and electric buses.

(Hầu hết mọi người sẽ sử dụng phương tiện giao thông công cộng như xe điện và xe buýt điện.)

Chọn C


Câu 7

Each generation is likely to have different thoughts about how the family __________ interact.

  • A.

    should

  • B.

    must

  • C.

    have to

  • D.

    could

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

should: nên

must: phải

have to: phải

could: có thể

Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền “should” để diễn tả một lời khuyên.

Each generation is likely to have different thoughts about how the family should interact.

(Mỗi thế hệ có thể có những suy nghĩ khác nhau về việc gia đình nên tương tác với nhau như thế nào.)

Chọn A


Câu 8

Living under the same roof with three or four generations can be frustrating because of the lack of space, independence, and the daily ________.

  • A.

    arguments

  • B.

    debates

  • C.

    conflicts

  • D.

    quarrel

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

arguments (n): thảo luận

debates (n): tranh luận chính thức, nghiêm túc về vấn đề (trong quốc hội)

conflicts (n): xung đột

quarrel (n); cãi nhau về vấn đề cá nhân

Living under the same roof with three or four generations can be frustrating because of the lack of space, independence, and the daily conflict.

(Sống chung dưới một mái nhà với ba hoặc bốn thế hệ có thể khiến bạn cảm thấy khó chịu vì thiếu không gian, sự độc lập và những xung đột hàng ngày.)

Chọn C


Câu 9

If you want to have a long, healthy life, you need to exercise to have a good level of ___________.

  • A.

    intelligence

  • B.

    activities

  • C.

    weight

  • D.

    fitness

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

intelligence (n): trí thông minh

activities (n): hoạt động

weight (n): cân nặng

fitness (n): thể lực

If you want to have a long, healthy life, you need to exercise to have a good level of fitness.

(Nếu muốn có một cuộc sống lâu dài, khỏe mạnh, bạn cần phải tập thể dục để có một thể lực tốt.)

Chọn D


Câu 10

Topics such as genders and drugs, which used to be avoided in family conversations are now more _______.  

  • A.

    common   

  • B.

    popular

  • C.

    prominent

  • D.

    dominant

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

common (adj): phổ biến (tồn tại với số lượng lớn, có mặt, dễ thấy nhiều nơi)

popular (adj): phổ biến (được ưa thích, ưa chuộng)

prominent (adj): quan trọng, nổi bật

dominant (adj): chiếm ưu thế

Topics such as genders and drugs, which used to be avoided in family conversations are now more common.

(Các chủ đề như giới tính và ma túy trước đây thường tránh né trong các cuộc trò chuyện gia đình giờ đây đã trở nên phổ biến hơn.)

Chọn A