Hung hăng


Nghĩa: có bộ dạng vô cùng nguy hiểm, luôn có những hành động thô bạo chống lại người khác

Từ đồng nghĩa: hung dữ, hung hãn, hung bạo, dữ dằn, dữ tợn

Từ trái nghĩa: bình tĩnh, dịu dàng, hiền hòa, điềm tĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung dữ.

  • Hành động của tên cướp rất hung bạo khiến cô ấy không thể phản kháng.

  • Con hổ dữ dằn lao vào tấn công con mồi.

  • Khuôn mặt dữ tợn của bà ấy khiến tôi vô cùng hoảng sợ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

  • Anh ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

  • Tôi luôn điềm tĩnh trước mọi biến cố xảy ra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm