Hợp sức


Nghĩa: cùng hợp lực lại thực hiện một nhiệm vụ nhằm một mục đích chung

Từ đồng nghĩa: góp sức, hợp tác, cộng tác

Từ trái nghĩa: thù địch, cạnh tranh, đối đầu, chia rẽ, chia cắt

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng tôi hợp tác về mặt kinh tế.

  • Chúng tôi phải góp sức lại mới có thể hoàn thành được công việc.

  • Chúng ta phải hợp sức lại thì mới thành công.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hai bên đối đầu gay gắt.

  • Cạnh tranh nhau và cùng nhau phát triển.

  • Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta. 

  • Sức mạnh của các thế lực thù địch thực sự là không đáng kể.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm