Công bằng


Nghĩa: xử sự theo đúng lẽ phải, không thiên vị bất cứ ai

Từ đồng nghĩa: chính trực, công tâm, bình đẳng, nghiêm minh

Từ trái nghĩa: thiên vị, bất công, phân biệt, thành kiến

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hành động của anh ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.

  • Công tâm mà nói, tôi không nghĩ đây là ý kiến hay.

  • Mọi người đều xứng đáng được đối xử công bằng.

  • Xử phạt nghiêm minh mọi hành vi trái với pháp luật.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trọng tài thiên vị cho đội chủ nhà.

  • Cô ấy có thành kiến với những người xuất thân từ vùng quê.

  • Cô bé luôn bị mẹ kế đối xử bất công.

  • Phân biệt chủng tộc là hành vi đáng lên án.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm