Chia cắt


Nghĩa: phân ra thành nhiều phần tách biệt nhau, làm mất đi sự thống nhất, không còn quan hệ hoặc dính dáng gì đến nhau nữa

Từ đồng nghĩa: chia tách, chia rẽ, bè phái, tách biệt, phân tách

Từ trái nghĩa: thống nhất, đoàn kết, liên minh, hợp tác, hợp nhất

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chia kéo phái.

  • Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta.

  • Hai thành phố này tách biệt nhau bởi một dãy núi cao.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nhân dân Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.

  • Hợp tác phải dựa trên sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.

  • Đoàn kết là sức mạnh.

  • Hai lớp đã hợp nhất thành một đội để thi đấu kéo co.

  • Hai nước liên minh với nhau để chống lại kẻ thù chung.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm