Run something off >
Run something off
/rʌn ˈsʌmθɪŋ ɒf/
In ấn một số lượng lớn của một tài liệu, bản in
Ex: The secretary ran off several copies of the report for distribution at the meeting.
(Thư ký đã in ra một số bản sao của báo cáo để phân phối trong cuộc họp.)
Print out /prɪnt aʊt/
(v): In ra
Ex: Please run off a copy of the agenda for everyone attending the conference.
(Xin hãy in ra một bản sao của chương trình cho tất cả mọi người tham dự hội nghị.)
- Rule something outlà gì? Nghĩa của Rule something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Run against là gì? Nghĩa của Run against - Cụm động từ tiếng Anh
- Read up on là gì? Nghĩa của Read up on - Cụm động từ tiếng Anh
- Ring someone up là gì? Nghĩa của Ring someone up - Cụm động từ tiếng Anh
- Run across someone/something là gì? Nghĩa của Run across someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh