Read up on>
Read up on
/riːd ʌp ɒn/
Nghiên cứu, đọc về một chủ đề cụ thể để hiểu biết về nó
Ex: Before the interview, he read up on the company's history and recent developments.
(Trước buổi phỏng vấn, anh ấy đã nghiên cứu về lịch sử và những diễn biến gần đây của công ty.)
Research /rɪˈsɜːrtʃ/
(v): Nghiên cứu
Ex: She spent the weekend reading up on different techniques for gardening.
(Cô ấy đã dành cả cuối tuần để nghiên cứu về các kỹ thuật khác nhau trong làm vườn.)
- Ring someone up là gì? Nghĩa của Ring someone up - Cụm động từ tiếng Anh
- Run across someone/something là gì? Nghĩa của Run across someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Run something down là gì? Nghĩa của Run something down - Cụm động từ tiếng Anh
- Run against là gì? Nghĩa của Run against - Cụm động từ tiếng Anh
- Rule something outlà gì? Nghĩa của Rule something out - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh