Zero out>
Zero out
/ˈzɪərəʊ aʊt/
Làm cho một số hoặc một cái gì đó trở thành không còn hoặc giảm xuống mức tối thiểu
Ex: He managed to zero out his credit card debt by making extra payments each month.
(Anh ấy đã làm cho nợ thẻ tín dụng của mình trở thành không còn bằng cách thực hiện thanh toán bổ sung mỗi tháng.)
Eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/
(v): Loại bỏ
Ex: The company aims to zero out its carbon emissions by investing in renewable energy sources.
(Công ty nhằm mục tiêu loại bỏ hoàn toàn lượng khí thải carbon của mình bằng cách đầu tư vào các nguồn năng lượng tái tạo.)
Increase /ˈɪnkriːs/
(v): Tăng lên
Ex: Despite their efforts, they couldn't zero out the number of errors in the system.
(Mặc dù họ đã cố gắng, nhưng họ không thể làm cho số lượng lỗi trong hệ thống trở thành không còn.)
- Zip someone/something up là gì? Nghĩa của Zip someone/something up - Cụm động từ tiếng Anh
- Zone in là gì? Nghĩa của Zone in - Cụm động từ tiếng Anh
- Zone out là gì? Nghĩa của Zone out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom in là gì? Nghĩa của Zoom in - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom out là gì? Nghĩa của Zoom out - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh