Tách biệt


Nghĩa: chia tách, làm mất sự thống nhất, không còn quan hệ hoặc dính dáng gì đến nhau nữa

Từ đồng nghĩa: tách rời, chia rẽ, chia tách, phân biệt

Từ trái nghĩa: khăng khít, gắn bó, gần gũi, thân thiết, thống nhất, hợp tác

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mối quan hệ giữa chúng tôi gắn bó không thể tách rời.

  • Chúng ta không thể chia rẽ mối quan hệ giữa người với người

  • Phân biệt chủng tộc là hành vi đáng lên án.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con gái luôn rất gần gũi với cha mẹ của mình.

  • Em luôn có mối quan hệ thân thiết với bạn bè trong lớp của mình.

  • Hai anh em đã gắn bó với nhau từ thuở ấu thơ.

  • Nhân nhân Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.

  • Hợp tác phải dựa trên sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm