Hữu hảo


Nghĩa: thân thiện, có tính chất bè bạn

Từ đồng nghĩa: hữu nghị, thân hữu, thân thiết, thân mật

Từ trái nghĩa: xung đột, mâu thuẫn, bất hòa, xa lánh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hoà bình, hữu nghị giữa các dân tộc.

  • Em luôn có mối quan hệ thân thiết với bạn bè trong lớp của mình.

  • Từ bao giờ họ lại có mối quan hệ thân mật đến vậy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cuối cùng mâu thuẫn của chúng tôi cũng được giải quyết.

  • Xung đột kéo dài có thể dẫn đến chiến tranh.

  • Chúng ta không nên xa lánh với mọi người xung quanh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm