Đại khái


Nghĩa: chỉ chú ý những cái chung chung, không đi sâu vào chi tiết, cụ thể

Từ đồng nghĩa: qua quýt, qua loa, sơ sài, sơ lược

Từ trái nghĩa: đầy đủ, cụ thể, chi tiết, tỉ mỉ, kĩ càng, kĩ lưỡng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Làm ăn qua quýt.

  • Bài làm của cậu bé luôn làm một cách rất qua loa.

  • Căn phòng này được bài trí rất sơ sài.

  • Đây là quyển sách sơ lược về lịch sử Việt Nam.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khách du lịch khi đến đây sẽ được sắp xếp chỗ ăn ở đầy đủ.

  • Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu cụ thể để phấn đấu.

  • Cô ấy chăm chú lắng nghe câu chuyện không sót một chi tiết nào.

  • Kiểm tra một cách kĩ càng các phần đã làm.

  • Chúng tôi đã chuẩn bị kĩ lưỡng cho chuyến du lịch lần này.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm