Cáu giận


Nghĩa: tức giận tới mức không thể kiềm chế và có những phản ứng dữ dội

Từ đồng nghĩa: giận dữ, khó chịu, bực bội, hung hăng, tức giận, cáu gắt

Từ trái nghĩa: bình tĩnh, dịu dàng, hiền hòa, điềm tĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bà ấy rời khỏi nhà với thái độ vô cùng giận dữ.

  • Thái độ của cậu ấy luôn làm cho chúng tôi rất khó chịu.

  • Anh ấy bực bội vì không thể giải quyết được vấn đề.

  • Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung hăng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

  • Anh ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

  • Tôi luôn điềm tĩnh trước mọi biến cố xảy ra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm