Ăn trộm>
Nghĩa: lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người
Từ đồng nghĩa: ăn cắp, đánh cắp, móc túi, trộm cắp
Từ trái nghĩa: trung thực, thật thà, ngay thẳng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Anh ta đã ăn cắp chiếc đồng hồ của một bà lão.
- Tên trộm đã đánh cắp rất nhiều tài sản của người dân trong khu phố.
- Cậu ấy mất điện thoại vì bị móc túi.
- Cảnh sát nhắc nhở toàn dân cần cẩn thận, tự bảo quản tài sản để tránh bị trộm cắp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cậu bé ấy là một người rất trung thực.
- Hoa rất thật thà đem tất cả mọi chuyện kể hết với chúng tôi.
- Ngay thẳng và liêm khiết là một đức tính đáng quý.
- Từ đông nghĩa, trái nghĩa với từ Ấm
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Âm u
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Anh minh
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Anh hùng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Âu yếm
>> Xem thêm