Hand something out>
Hand something out
/hænd ˈsʌmθɪŋ aʊt/
Phân phát hoặc phát hành một cái gì đó cho mỗi người trong một nhóm hoặc một số lượng lớn.
Ex: The teacher handed out the worksheets to each student.
(Giáo viên phân phát các bảng bài tập cho mỗi học sinh.)
Distribute /dɪˈstrɪbjuːt/
(v): Phân phát.
Ex: Volunteers distributed food and water to the victims of the natural disaster.
(Các tình nguyện viên phân phát thức ăn và nước uống cho các nạn nhân của thảm họa thiên nhiên.)
Collect /kəˈlɛkt/
(v): Thu thập.
Ex: Please collect your assignments and hand them in before leaving the classroom.
(Xin vui lòng thu thập bài tập của bạn và nộp trước khi rời lớp học.)
- Have something on là gì? Nghĩa của Have something on - Cụm động từ tiếng Anh
- Hang around là gì? Nghĩa của Hang around - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold out là gì? Nghĩa của Hold out - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear of là gì? Nghĩa của Hear of - Cụm động từ tiếng Anh
- Have someone over là gì? Nghĩa của Have someone over - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh