Chậm như sên.


Thành ngữ có hàm ý chỉ những người, vật hoạt động quá chậm chạp, ví như con sên bò chậm.

Giải thích thêm
  • Sên: loài ốc sống trên cạn, có vỏ cứng, di chuyển vô cùng chậm.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Tốc độ xử lý công việc của anh ấy chậm như sên, khiến đồng nghiệp không khỏi phàn nàn.

  • Dòng xe trên đường kẹt cứng, di chuyển chậm như sên.

  • Cô ấy chạy chậm như sên, vừa chạy vừa thở không ra hơi.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Cà rịch cà tang.

  • Chậm như rùa.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Nhanh như gió.

  • Nhanh như cắt.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm