Veer away from>
Veer away from
/vɪər əˈweɪ frɒm/
Thay đổi hướng hoặc tiêu điểm, đặc biệt là để tránh hoặc tránh xa một cái gì đó.
Ex: The politician veered away from discussing the controversial topic during the interview.
(Chính trị gia đã tránh xa việc thảo luận về chủ đề gây tranh cãi trong cuộc phỏng vấn.)
Deviate from /ˈdiːvɪˌeɪt frɒm/
(v): Lạc lối.
Ex: The project deviated from its original plan due to unforeseen circumstances.
(Dự án lạc lối khỏi kế hoạch ban đầu do tình huống không mong đợi.)
Stick to /stɪk tuː/
(v): Tuân theo.
Ex: Let's stick to the main points of the presentation and not veer away from the topic.
(Hãy tuân theo các điểm chính của bài thuyết trình và không lạc lối khỏi chủ đề.)
Các bài khác cùng chuyên mục
- Put somebody up là gì? Nghĩa của Put somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Put something to somebody là gì? Nghĩa của Put something to somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Put somebody/something through something là gì? Nghĩa của Put somebody/something through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Put something off là gì? Nghĩa của Put something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Put in for something là gì? Nghĩa của Put in for something - Cụm động từ tiếng Anh
- Put somebody up là gì? Nghĩa của Put somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Put something to somebody là gì? Nghĩa của Put something to somebody - Cụm động từ tiếng Anh
- Put somebody/something through something là gì? Nghĩa của Put somebody/something through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Put something off là gì? Nghĩa của Put something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Put in for something là gì? Nghĩa của Put in for something - Cụm động từ tiếng Anh