Thô sơ


Nghĩa: đơn giản, sơ sài, chưa có sự tinh vi về mặt kĩ thuật

Từ đồng nghĩa: đơn giản, đơn sơ, sơ sài, giản dị, giản đơn

Từ trái nghĩa: phức tạp, rắc rối, tinh vi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bài toán này thật sự rất đơn giản.

  • Căn nhà của họ được xây dựng rất sơ sài.

  • Bác Hồ ăn mặc vô cùng giản dị.

  • Ngôi nhà của họ được xây dựng bằng những vật liệu thô sơ.

  • Ông bà em ở quê sống rất giản đơn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cấu tạo của cơ thể con người rất phức tạp.

  • Không nên gây rắc rối cho người khác.

  • Hành vi tinh vi của tội phạm đã bị cảnh sát phát hiện.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm