Quyết liệt


Nghĩa: biểu hiện sự mạnh mẽ, quyết chống trả một điều gì đó một cách không khoan nhượng

Từ đồng nghĩa: mạnh mẽ, mãnh liệt, gay gắt, kiên quyết

Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, chần chừ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Thái độ của anh ấy rất gay gắt với chúng tôi.

  • Cô ấy là một cô gái mạnh mẽ, vượt lên trên tất cả khó khăn.

  • Cô ấy kiên quyết theo đuổi ước mơ của mình, bất chấp mọi lời ngăn cản.

  • Anh ấy có một tình yêu mãnh liệt với âm nhạc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông ấy rất thờ ơ với gia đình nhỏ của mình.

  • Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.

  • Cậu đừng chần chừ nữa mà hãy quyết định nhanh lên!

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm