Nghiên cứu


Nghĩa: tìm kiếm tri thức nhằm giải thích hoặc dự đoán các hiện tượng, quy luật trong tự nhiên và xã hội

Từ đồng nghĩa: tìm kiếm, xem xét, khảo cứu, tìm hiểu, tìm tòi, khám phá

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy đang tìm kiếm chú chó bị thất lạc.

  • Trước khi muốn làm việc gì đều phải xem xét tình hình

  • Em đang tìm hiểu về lịch sử Việt Nam

  • Em bé rất thích tìm tòi những điều mới mẻ xung quanh.

  • Các nhà khoa học không ngừng khám phá những bí ẩn của vũ trụ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm