Giản đơn


Nghĩa: sơ sài, không phức tạp, rắc rối

Từ đồng nghĩa: giản dị, mộc mạc, đơn thuần, thuần túy, thô sơ

Từ trái nghĩa: phức tạp, rắc rối

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bác Hồ ăn mặc vô cùng giản dị.

  • Niềm vui của anh ấy đơn thuần là được ở bên gia đình.

  • Ngôi nhà của họ được xây dựng bằng những vật liệu thô sơ.

  • Ông bà em ở quê sống rất giản đơn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cấu tạo của cơ thể con người rất phức tạp.

  • Không nên gây rắc rối cho người khác.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm