Nose around>
Nose around
/noʊz əˈraʊnd/
Nghiên cứu hoặc khám phá một nơi một cách tò mò hoặc không mời mọc.
Ex: The journalist nosed around the abandoned warehouse looking for clues.
(Nhà báo nghiên cứu kỹ lưỡng trong nhà kho bỏ hoang để tìm gợi ý.)
Investigate /ɪnˈvɛstɪˌɡeɪt/
(v): Điều tra.
Ex: The detective was assigned to investigate the mysterious disappearance.
(Thám tử được giao điều tra sự biến mất bí ẩn.)
Ignore /ɪɡˈnɔr/
(v): Bỏ qua.
Ex: Let's not nose around in other people's business; it's none of our concern.
(Đừng nghiên cứu vấn đề của người khác; nó không liên quan đến chúng ta.)
- Nod off là gì? Nghĩa của Nod off - Cụm động từ tiếng Anh
- Nail something down là gì? Nghĩa của Nail something down - Cụm động từ tiếng Anh
- Nag at là gì? Nghĩa của Nag at - Cụm động từ tiếng Anh
- Nut down là gì? Nghĩa của Nut down - Cụm động từ tiếng Anh
- Note down là gì? Nghĩa của Note down - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh