Knock down>
Knock down
/nɒk daʊn/
- Làm cho ai đó ngã xuống đất bằng cách đánh hoặc chạm vào họ
Ex: The boxer knocked down his opponent with a powerful punch.
(Võ sĩ đánh đổ đối thủ của mình bằng cú đấm mạnh.)
- Đánh, va chạm vào cái gì đó bằng phương tiện giao thông, gây hư hỏng hoặc phá huỷ
Ex: The driver lost control and knocked down a lamppost.
(Người lái xe mất kiểm soát và đâm đổ một cây đèn đường.)
- Topple /ˈtɒpəl/
(v): Lật đổ
Ex: The strong earthquake toppled buildings and caused widespread damage.
(Trận động đất mạnh lật đổ các tòa nhà và gây thiệt hại rộng rãi.)
- Overturn /ˌəʊvəˈtɜːn/
(v): Lật ngược, lật úp
Ex: The boat hit a rock and overturned, throwing everyone into the water.
(Chiếc thuyền đâm vào một tảng đá và lật úp, đẩy mọi người vào nước.)
- Knock out là gì? Nghĩa của knock out - Cụm động từ tiếng Anh
- Kick back là gì? Nghĩa của Kick back - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something over là gì? Nghĩa của Keep something over - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something off là gì? Nghĩa của Keep something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Keep something in là gì? Nghĩa của Keep something in - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh
- give somebody up là gì? Nghĩa của give somebody up - Cụm động từ tiếng Anh
- Get through là gì? Nghĩa của Get through - Cụm động từ tiếng Anh
- Get up something là gì? Nghĩa của get up something - Cụm động từ tiếng Anh
- Get away from something là gì? Nghĩa của get away from something - Cụm động từ tiếng Anh
- Gather around là gì? Nghĩa của gather around - Cụm động từ tiếng Anh