Hoạt động 2 trang 61 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2


Giải bài tập Cho phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:

Đề bài

Cho phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: \(\dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} + \dfrac{1}{{x - 1}} = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\)

a) Tìm điều kiện xác định của phương trình

b) Quy đồng hai vế rồi khử mẫu thức

c) Giải phương trình vừa nhận được.

d) Đối chiếu điều kiện xác định với các kết quả vừa tìm được và kết luận nghiệm.

Lời giải chi tiết

\(\dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} + \dfrac{1}{{x - 1}} = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\)

a) Điều kiện xác định của phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + 1 \ne 0\\x - 1 \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne  - 1\\x \ne 1\end{array} \right.\)

b)

\(\begin{array}{l}\dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} + \dfrac{1}{{x - 1}} = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\\ \Leftrightarrow \dfrac{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 1} \right) + \left( {x + 1} \right)}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}} = \dfrac{4}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}\\ \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x - 1} \right) + \left( {x + 1} \right) = 4\end{array}\)

c) Phương trình trở thành:

\(\begin{array}{l}\left( {x - 1} \right)\left( {x - 1} \right) + \left( {x + 1} \right) = 4\\ \Leftrightarrow {x^2} - 2x + 1 + x + 1 - 4 = 0\\ \Leftrightarrow {x^2} - x - 2 = 0;\\\,\,a = 1;b =  - 1;c =  - 2\\a - b + c = 1 + 1 - 2 = 0\end{array}\)

Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt là: \({x_1} =  - 1;{x_2} =  - \dfrac{c}{a} = 2\)

d) Ta thấy \( x = -1\) (không thỏa mãn điều kiện)

\(x = 2\) (thỏa mãn điều kiện)

Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất là \(x = 2.\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Xem ngay

2K9 Tham Gia Group Giải Đề Thi Vào 10 Các Tỉnh

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.