drag somebody/something down


Drag somebody/something down /dræɡ/  

  • Mang ai đó xuống đến một tiêu chuẩn hành vi thấp hơn, kéo ai/cái gì xuống ngang tầm.

Ex: I’m worried the other children will be dragged down to his level

(Tôi lo rằng những dứa trẻ khác sẽ bị kéo xuống ngang tầm với anh ta.)

  •  Làm ai đó cảm thấy kiệt quệ

Ex: Her parents’ constant criticism began to drag her down.

(Những lời chỉ trích liên tục của cha mẹ cô bắt đầu khiên cô ấy cảm thấy quá mệt mỏi .)

Từ đồng nghĩa

Cheapen   /ˈtʃiː.pən/

(v) Làm ai đó hoặc cái gì đó cảm thấy rẻ mạt, giảm giá trị.

Ex: She felt that the photos were exploitative and cheapened her.

(Cô cảm thấy những bức ảnh này mang tính lợi dụng và hạ thấp giá trị của cô.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm